Điểm chuẩn ngành Sư phạm Lịch sử đứng đầu bảng ở nhiều trường đại học

23/08/2023 09:52
Vân Ánh
0:00 / 0:00
0:00
GDVN-  Nhiều trường ĐH Sư phạm có điểm trúng tuyển cao nhất thuộc ngành Sư phạm Lịch sử như Trường ĐH Sư phạm Hà Nội, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2,..

Hiện nhiều trường đại học đào tạo khối ngành Sư phạm đã công bố điểm chuẩn năm 2023.

1. Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh cao nhất là 27 điểm thuộc ngành Sư phạm Ngữ văn. Ngoài ra điểm trúng tuyển của trường có 11 ngành trên 26 điểm.

Điểm trúng tuyển các ngành của Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. Ảnh chụp màn hình.

Điểm trúng tuyển các ngành của Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. Ảnh chụp màn hình.

2. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Đối với phương thức kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông, điểm chuẩn của các ngành đào tạo giáo viên dao động từ 18,3 - 28,42 điểm tùy ngành. Còn với các ngành đào tạo khác, điểm chuẩn dao động từ 19,63 - 26,62 điểm tùy ngành.

Cụ thể, điểm chuẩn đối với các ngành đào tạo giáo viên

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Mức điều kiện so sánh

1

7140201A

Giáo dục mầm non

M00

22.25

TTNV <= 1

2

7140201B

GD mầm non - SP Tiếng Anh

M01

20.63

TTNV <= 2

3

7140201C

GD mầm non - SP Tiếng Anh

M02

22.35

TTNV <= 1

4

7140202A

Giáo dục Tiểu học

D01;D02;D03

26.62

TTNV <= 10

5

7140202B

GD Tiểu học - SP Tiếng Anh

D01

26.96

TTNV <= 6

6

7140203C

Giáo dục Đặc biệt

C00

27.9

TTNV <= 1

7

7140203D

Giáo dục Đặc biệt

D01;D02;D03

26.83

TTNV <= 6

8

7140204B

Giáo dục công dân

C19

27.83

TTNV <= 1

9

7140204C

Giáo dục công dân

C20

27.31

TTNV <= 1

10

7140205B

Giáo dục chính trị

C19

28.13

TTNV <= 2

11

7140205C

Giáo dục chính trị

C20

27.47

TTNV <= 2

12

7140206

Giáo dục Thể chất

T01

22.85

TTNV <= 1

13

7140208C

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

C00

26.5

TTNV <= 5

14

7140208D

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

D01;D02;D03

25.05

TTNV <= 9

15

7140209A

SP Toán

A00

26.23

TTNV <= 2

16

7140209B

SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh)

A00

27.63

TTNV <= 1

17

7140209D

SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh)

D01

27.43

TTNV <= 1

18

7140210A

SP Tin học

A00

24.2

TTNV <= 3

19

7140210B

SP Tin học

A01

23.66

TTNV <= 3

20

7140211A

SP Vật lý

A00

25.89

TTNV <= 4

21

7140211B

SP Vật lý

A01

25.95

TTNV <= 6

22

7140211C

SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

A00

25.36

TTNV <= 8

23

7140211D

SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

A01

25.8

TTNV <= 1

24

7140212A

SP Hoá học

A00

26.13

TTNV <= 4

25

7140212C

SP Hoá học

B00

26.68

TTNV <= 5

26

7140212B

SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)

D07

26.36

TTNV <= 14

27

7140213B

SP Sinh học

B00

24.93

TTNV <= 3

28

7140213D

SP Sinh học

D08

22.85

TTNV <= 5

29

7140217C

SP Ngữ văn

C00

27.83

TTNV <= 1

30

7140217D

SP Ngữ văn

D01;D02;D03

26.4

TTNV <= 1

31

7140218C

SP Lịch sử

C00

28.42

TTNV <= 3

32

7140218D

SP Lịch sử

D14

27.76

TTNV <= 10

33

7140219B

SP Địa lý

C04

26.05

TTNV <= 5

34

7140219C

SP Địa lý

C00

27.67

TTNV <= 5

35

7140221A

Sư phạm Âm nhạc

N01

19.55

TTNV <= 1

36

7140221B

Sư phạm Âm nhạc

N02

18.5

TTNV <= 1

37

7140222A

Sư phạm Mỹ thuật

H01

18.3

TTNV <= 2

38

7140222B

Sư phạm Mỹ thuật

H02

19.94

TTNV <= 1

39

7140231A

SP Tiếng Anh

D01

27.54

TTNV <= 1

40

7140233C

SP Tiếng Pháp

D15;D42;D44

25.61

TTNV <= 2

41

7140233D

SP Tiếng Pháp

D01;D02;D03

25.73

TTNV <= 2

42

7140246A

SP Công nghệ

A00

21.15

TTNV <= 7

43

7140246C

SP Công nghệ

C01

20.15

TTNV <= 1

Điểm chuẩn năm 2023 đối với các ngành khác của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Mức điều kiện so sánh

1

7140114C

Quản lí giáo dục

C20

26.5

TTNV <= 5

2

7140114D

Quản lí giáo dục

D01;D02;D03

24.8

TTNV <= 9

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

26.6

TTNV <= 3

4

7220204A

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01

26.56

TTNV <= 3

5

7220204B

Ngôn ngữ Trung Quốc

D04

26.12

TTNV <= 4

6

7229001B

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

C19

25.8

TTNV <= 1

7

7229001C

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

C00

24.2

TTNV <= 11

8

7229030C

Văn học

C00

26.5

TTNV <= 5

9

7229030D

Văn học

D01;D02;D03

25.4

TTNV <= 2

10

7310201B

Chính trị học

C19

26.62

TTNV <= 4

11

7310201C

Chính trị học

D66;D68;D70

25.05

TTNV <= 2

12

7310401C

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

C00

25.89

TTNV <= 6

13

7310401D

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

D01;D02;D03

25.15

TTNV <= 2

14

7310403C

Tâm lý học giáo dục

C00

26.5

TTNV <= 2

15

7310403D

Tâm lý học giáo dục

D01;D02;D03

25.7

TTNV <= 1

16

7310630C

Việt Nam học

C00

24.87

TTNV <= 1

17

7310630D

Việt Nam học

D15

22.75

TTNV <= 8

18

7420101B

Sinh học

B00

20.71

TTNV <= 2

19

7420101D

Sinh học

D08;D32;D34

19.63

TTNV <= 11

20

7440112A

Hóa học

A00

22.75

TTNV <= 3

21

7440112B

Hóa học

B00

22.1

TTNV <= 2

22

7460101A

Toán học

A00

25.31

TTNV <= 3

23

7460101D

Toán học

D01

25.02

TTNV <= 4

24

7480201A

Công nghệ thông tin

A00

23.7

TTNV <= 4

25

7480201B

Công nghệ thông tin

A01

23.56

TTNV <= 4

26

7760101C

Công tác xã hội

C00

23.48

TTNV <= 2

27

7760101D

Công tác xã hội

D01;D02;D03

22.75

TTNV <= 4

28

7760103C

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

C00

22.5

TTNV <= 4

29

7760103D

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

D01;D02;D03

21.45

TTNV <= 1

30

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00

25.8

TTNV <= 4

31

7810103D

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D15

23.65

TTNV <= 1

3. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Đối với khối ngành đào tạo cử nhân sư phạm, nhóm ngành có điểm chuẩn cao (ở mức 26-28 điểm) gồm Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử Sư phạm Toán học, Sư phạm Tiếng Anh, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục công dân. Riêng ngành thuộc khối ngành sư phạm, có Giáo dục Thể chất lấy thấp nhất là 21 điểm.

Còn với khối ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm, ngành Ngôn ngữ Anh có điểm chuẩn cao nhất là 25,02 điểm. Điểm chuẩn thấp nhất là ngành Công nghệ thông tin và Công nghệ sinh học với 15 điểm.

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2. Ảnh chụp màn hình.

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2. Ảnh chụp màn hình.

4. Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên

Ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Sư phạm Hóa học và Sư phạm Tiếng Anh với mức điểm 28,35 điểm. Ngành Sư phạm Tin học có điểm thấp nhất với 21,7 điểm.

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên. Ảnh chụp màn hình.

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên. Ảnh chụp màn hình.

5. Trường Đại học Sư phạm Huế

Điểm trúng tuyển các ngành của Trường Đại học Sư phạm Huế dao động từ 15 - 27,6 điểm tùy ngành. Trong đó các ngành Sư phạm Lịch sử có điểm trúng tuyển cao nhất với 27,6 điểm, ngành Hệ thống thông tin có điểm trúng tuyển thấp nhất là 15 điểm.

Riêng với chương trình đào tạo bằng tiếng Anh, điểm trúng tuyển 2 ngành là 25, 3 điểm với ngành Giáo dục tiểu học và 25 điểm với ngành Sư phạm Toán học.

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Huế. Ảnh chụp màn hình.

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Huế. Ảnh chụp màn hình.

6. Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng

Điểm trúng tuyển các ngành của Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng dao động từ 15, - 27,58 điểm tùy ngành

Điểm trúng tuyển các ngành của Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng. Ảnh chụp màn hình.

Điểm trúng tuyển các ngành của Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng. Ảnh chụp màn hình.

7. Trường Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội)

Điểm trúng tuyển các ngành dao động từ 20,50 - 27,47 điểm. Trong đó ngành có điểm chuẩn cao nhất là Giáo dục tiểu học với 27,47 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn từng ngành như sau:

Mã ngành

Tên ngành

Điểmchuẩn

GD1

Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên)

25,58

GD2

Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý)

27,17

GD3

Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường)

20,50

GD4

Giáo dục tiểu học

27,47

GD5

Giáo dục mầm non

25,39

Vân Ánh