- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024, theo các tổ hợp môn xét tuyển, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành.
- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo đề án riêng của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (Xét tuyển kết hợp) với 5% - 20% chỉ tiêu, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành, đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc TOEIC (L&R) 550 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/08/2024).
Tiêu chí 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.
Tiêu chí 3: Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán học, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, Khoa học tự nhiên thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.
- Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét Học bạ) với 10% - 20% chỉ tiêu, áp dụng cho 28 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành thuộc nhóm chương trình nâng cao (Công nghệ thông tin và Điện tự động công nghiệp), và 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chọn (Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển).
- Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐHQG Hà Nội hoặc của ĐHQG TPHCM hoặc điểm thi đánh giá tư duy (ĐGTD) của Đại học Bách khoa Hà Nội với 10% - 20% chỉ tiêu, áp dụng cho tất cả các chuyên ngành.
- Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và học bạ với 10% - 20% chỉ tiêu, áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 đăng ký xét tuyển vào các chương trình tiên tiến.
- Phương thức 6 (PT6): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT.
Lưu ý: PT1, PT2, PT3, PT4, PT5, PT6 lần lượt là mã của các phương thức xét tuyển tương ứng. Khi thí sinh sử dụng nhiều phương thức xét tuyển cho cùng một chuyên ngành của Trường, thứ tự ưu tiên sử dụng các phương thức lần lượt là: PT6, PT2, PT1, PT4, PT5, PT3.

Chỉ tiêu tuyển sinh
Chỉ tiêu Tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 cho 49 chuyên ngành của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam như sau:
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Phương thức áp dụng |
Chỉ tiêu |
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành) |
||||
1. Điều khiển tàu biển |
D101 |
A00, A01 C01, D01 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
200 |
2. Khai thác máy tàu biển |
D102 |
160 |
||
3. Quản lý hàng hải |
D129 |
100 |
||
4. Điện tử viễn thông |
D104 |
90 |
||
5. Điện tự động giao thông vận tải |
D103 |
90 |
||
6. Điện tự động công nghiệp |
D105 |
120 |
||
7. Tự động hóa hệ thống điện |
D121 |
120 |
||
8. Máy tàu thủy |
D106 |
45 |
||
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
D107 |
45 |
||
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
D108 |
45 |
||
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
D109 |
45 |
||
12. Kỹ thuật cơ khí |
D116 |
120 |
||
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
D117 |
90 |
||
14. Kỹ thuật ô tô |
D122 |
90 |
||
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
D123 |
50 |
||
|
||||
16. Máy & tự động công nghiệp |
D128 |
A00, A01 C01, D01 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
90 |
17. Xây dựng công trình thủy |
D110 |
45 |
||
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
D111 |
90 |
||
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
D112 |
75 |
||
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng |
D113 |
45 |
||
21. Kiến trúc & nội thất (Sơ tuyển môn Vẽ MT) |
D127 |
30 |
||
22. Quản lý công trình xây dựng |
D130 |
90 |
||
23. Công nghệ thông tin |
D114 |
110 |
||
24. Công nghệ phần mềm |
D118 |
60 |
||
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
D119 |
60 |
||
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
D131 |
90 |
||
27. Kỹ thuật môi trường |
D115 |
A00, A01, D01, D07 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
120 |
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
D126 |
45 |
||
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) |
||||
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) |
D124 |
A01, D01, D10, D14 |
PT1, PT2, PT4, PT6 |
120 |
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) |
D125 |
120 |
||
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (09 Chuyên ngành) |
||||
31. Kinh tế vận tải biển |
D401 |
A00, A01, C01, D01 |
PT1, PT2, PT4, PT6 |
150 |
32. Kinh tế vận tải thủy |
D410 |
100 |
||
33. Logistics và chuỗi cung ứng |
D407 |
200 |
||
34. Kinh tế ngoại thương |
D402 |
150 |
||
35. Quản trị kinh doanh |
D403 |
90 |
||
36. Quản trị tài chính kế toán |
D404 |
150 |
||
37. Quản trị tài chính ngân hàng |
D411 |
60 |
||
38. Luật hàng hải |
D120 |
100 |
||
39. Luật kinh doanh |
D132 |
60 |
||
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (04 Chuyên ngành) |
||||
40. Kinh tế vận tải biển (NC) |
H401 |
A00, A01 C01, D01 |
PT1, PT2, PT4, PT6 |
110 |
41. Kinh tế ngoại thương (NC) |
H402 |
110 |
||
42. Điện tự động công nghiệp (NC) |
H105 |
A00, A01 C01, D01 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
90 |
43. Công nghệ thông tin (NC) |
H114 |
90 |
||
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (04 Chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh) |
||||
44. Quản lý kinh doanh & Marketing |
A403 |
A01, D01, D07, D15 |
PT1, PT2, PT4, PT5, PT6 |
100 |
45. Kinh tế Hàng hải |
A408 |
100 |
||
46. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
A409 |
120 |
||
47. Quản lý kinh doanh thương mại điện tử |
A404 |
60 |
||
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh) |
||||
48. Điều khiển tàu biển (Chọn) |
S101 |
A00, A0, C01, D01 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
30 |
49. Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
S102 |
30 |
Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa. A01: Toán, Lý, Anh. C01: Toán, Văn, Lý. D01: Toán, Văn, Anh. D07: Toán, Hóa, Anh . D10: Toán, Địa, Anh. D14: Văn, Sử, Anh. D15: Văn, Địa, Anh.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho các chuyên ngành, áp dụng đối với từng phương thức xét tuyển, được quy định cụ thể như sau:
TT |
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
PT1 |
PT2 |
PT3 |
PT4 |
PT5 |
|||
1 |
Điều khiển tàu biển |
D101 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
2 |
Khai thác máy tàu biển |
D102 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
3 |
Quản lý hàng hải |
D129 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
4 |
Điện tử viễn thông |
D104 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
5 |
Điện tự động giao thông vận tải |
D103 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
6 |
Điện tự động công nghiệp |
D105 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
7 |
Tự động hóa hệ thống điện |
D121 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
8 |
Máy tàu thủy |
D106 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
9 |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
D107 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
10 |
Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
D108 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
11 |
Máy & tự động hóa xếp dỡ |
D109 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
12 |
Kỹ thuật cơ khí |
D116 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
13 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
D117 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
14 |
Kỹ thuật ô tô |
D122 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
15 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh |
D123 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
16 |
Máy & tự động công nghiệp |
D128 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
17 |
Xây dựng công trình thủy |
D110 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
18 |
Kỹ thuật an toàn hàng hải |
D111 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
19 |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
D112 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
20 |
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng |
D113 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
21 |
Kiến trúc & nội thất |
D127 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
22 |
Quản lý công trình xây dựng |
D130 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
23 |
Công nghệ thông tin |
D114 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
24 |
Công nghệ phần mềm |
D118 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
25 |
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
D119 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
26 |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
D131 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
27 |
Kỹ thuật môi trường |
D115 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
28 |
Kỹ thuật công nghệ hóa học |
D126 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
29 |
Tiếng Anh thương mại |
D124 |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
30 |
Ngôn ngữ Anh |
D125 |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
31 |
Kinh tế vận tải biển |
D401 |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
32 |
Kinh tế vận tải thủy |
D410 |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
33 |
Logistics & chuỗi cung ứng |
D407 |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
34 |
Kinh tế ngoại thương |
D402 |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
35 |
Quản trị kinh doanh |
D403 |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
36 |
Quản trị tài chính kế toán |
D404 |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
37 |
Quản trị tài chính ngân hàng |
D411 |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
38 |
Luật hàng hải |
D120 |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
39 |
Luật kinh doanh |
D132 |
15 |
15 |
|
15 |
- |
40 |
Kinh tế vận tải biển (NC) |
H401 |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
41 |
Kinh tế ngoại thương (NC) |
H402 |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
42 |
Điện tự động công nghiệp (NC) |
H105 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
43 |
Công nghệ thông tin (NC) |
H114 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
44 |
Quản lý kinh doanh & Marketing |
A403 |
15 |
15 |
- |
15 |
18 |
45 |
Kinh tế Hàng hải |
A408 |
15 |
15 |
- |
15 |
18 |
46 |
Kinh doanh quốc tế & Logistics |
A409 |
15 |
15 |
- |
15 |
18 |
47 |
Quản lý kinh doanh thương mại điện tử |
A404 |
15 |
15 |
- |
15 |
18 |
48 |
Điều khiển tàu biển (Chọn) |
S101 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
49 |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
S102 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |