Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh (MBS) công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 với nhiều phương thức xét tuyển linh hoạt, mở rộng cơ hội cho thí sinh.
Đặc biệt, năm 2025, nhà trường lần đầu tiên tổ chức Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính V-SAT.

Phương thức tuyển sinh
Nhóm các phương thức xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025.
Nhóm các phương thức theo Đề án tuyển sinh riêng của Trường, các phương thức xét tuyển được ưu tiên theo thứ tự như sau:
Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ quốc tế như IB từ 26 điểm trở lên, A-Level từ C trở lên ở mỗi môn, hoặc SAT từ 1100 điểm trở lên.
Xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập Tốt và kết quả rèn luyện Tốt các Trường trung học phổ thông (nhóm 1 và nhóm 2) có theo chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định.
Xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập Tốt và kết quả rèn luyện Tốt các Trường trung học phổ thông (nhóm 1 và nhóm 2).
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập trung học phổ thông (Học bạ) có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định.
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp trung học phổ thông (Học bạ).
Danh sách các Trường trung học phổ thông nhóm 1 và nhóm 2 sẽ được thông báo trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường.
Nhóm phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực:
Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (VSAT) năm 2025.
Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025.

Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính V-SAT
Năm 2025, Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính V-SAT.
Đợt 1: Thí sinh có thể đăng ký dự thi từ ngày 01/03 - 15/03/2025.
Hình thức thi: Làm bài trực tiếp trên máy tính.
Thông tin chi tiết: Thí sinh có thể tham khảo nội dung thi, môn thi, dạng đề thi minh họa và các thông tin liên quan tại website: https://vsat.ou.edu.vn.
Kết quả kỳ thi V-SAT 2025 sẽ được sử dụng để xét tuyển vào tất cả các ngành đào tạo của Trường.

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến
Theo thông tin từ Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh, tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Trường năm nay là 5.500 chỉ tiêu. Chỉ tiêu theo ngành/chương trình đào/nhóm ngành đào tạo, theo phương thức tuyển sinh.
Chi tiết các ngành tuyển sinh:
TT |
Trình độ |
Tên ngành/chương trình |
Mã ngành |
---|---|---|---|
A. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN |
|||
01 |
Đại học |
Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: QTKD tổng hợp, Khởi nghiệp - Đổi mới sáng tạo |
7340101 |
02 |
Đại học |
Marketing |
7340115 |
03 |
Đại học |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
04 |
Đại học |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
05 |
Đại học |
Tài chính ngân hàng Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng, Đầu tư tài chính |
7340201 |
06 |
Đại học |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
07 |
Đại học |
Bảo hiểm |
7340204 |
08 |
Đại học |
Kế toán |
7340301 |
09 |
Đại học |
Kiểm toán |
7340302 |
10 |
Đại học |
Kinh tế Chuyên ngành: Kinh tế học. Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế, Kinh doanh Bất động sản (dự kiến) |
7310101 |
11 |
Đại học |
Quản lý công |
7340403 |
12 |
Đại học |
Khoa học máy tính Chuyên ngành: Mạng máy tính, Công nghệ phần mềm, Trí tuệ nhân tạo, Khoa học dữ liệu |
7480101 |
13 |
Đại học |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
14 |
Đại học |
Trí tuệ nhân tạo |
7480107 |
15 |
Đại học |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
16 |
Đại học |
Kỹ thuật phần mềm (mới) |
7480103 |
17 |
Đại học |
Khoa học dữ liệu |
7460108 |
18 |
Đại học |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
19 |
Đại học |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
20 |
Đại học |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
21 |
Đại học |
Du lịch |
7810101 |
22 |
Đại học |
Công nghệ sinh học Chuyên ngành: CNSH Y dược, CNSH thực phẩm, CNSH Nông nghiệp - Môi trường, Quản trị CNSH (dự kiến) |
7420201 |
23 |
Đại học |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
24 |
Đại học |
Luật |
7380101 |
25 |
Đại học |
Luật kinh tế |
7380107 |
26 |
Đại học |
Đông Nam á học |
7310620 |
27 |
Đại học |
Xã hội học Chuyên ngành: XHH tổ chức và Quản lý nguồn nhân lực |
7310301 |
28 |
Đại học |
Công tác xã hội |
7760101 |
29 |
Đại học |
Tâm lý học Chuyên ngành: chuyên ngành Tâm lý học (định hướng Tâm lý học tổ chức, Công nghiệp) và chuyên ngành Tâm lý học giáo dục |
7310401 |
30 |
Đại học |
Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành: Phương pháp giảng dạy, Tiếng anh thương mại, Biên phiên dịch |
7220201 |
31 |
Đại học |
Ngôn ngữ Trung Quốc Chuyên ngành: Biên phiên dịch |
7220204 |
32 |
Đại học |
Ngôn ngữ Nhật Chuyên ngành: Biên phiên dịch |
7220209 |
33 |
Đại học |
Ngôn ngữ Hàn Quốc Chuyên ngành: Biên phiên dịch |
7220210 |
34 |
Đại học |
Kiến trúc (mới) |
7580101 |
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|||
01 |
Đại học |
Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: Marketing, Kinh doanh quốc tế, QTKD tổng hợp |
7340101C |
02 |
Đại học |
Tài chính ngân hàng Chuyên ngành: Tài chính, Ngân hàng |
7340201C |
03 |
Đại học |
Kế toán |
7340301C |
04 |
Đại học |
Kiểm toán |
7340302C |
05 |
Đại học |
Kinh tế Chuyên ngành: Kinh tế quốc tế |
7310101C |
06 |
Đại học |
Luật kinh tế |
7380107C |
07 |
Đại học |
Công nghệ sinh học Chuyên ngành: CNSH Y dược, CNSH thực phẩm, CNSH Nông nghiệp – Môi trường |
7420201C |
08 |
Đại học |
Khoa học máy tính Chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Trí tuệ nhân tạo |
7480101C |
09 |
Đại học |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102C |
10 |
Đại học |
Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại, Phương pháp giảng dạy (dự kiến) |
7220201C |
11 |
Đại học |
Ngôn ngữ Trung Quốc Chuyên ngành: Biên phiên dịch |
7220204C |
12 |
Đại học |
Ngôn ngữ Nhật Chuyên ngành: Biên phiên dịch |
7220209C |
13 |
Đại học |
Quản trị nhân lực (dự kiến) |
7340404C |
14 |
Đại học |
Marketing (dự kiến) |
7340115C |
15 |
Đại học |
Kinh doanh quốc tế (dự kiến) |
7340120C |
16 |
Đại học |
Hệ thống thông tin quản lý (mới) |
7340405C |
17 |
Đại học |
Công nghệ thông tin (mới) |
7480201C |
Mức học phí dự kiến năm học 2025-2026:
TT |
Ngành |
Mức học phí dự kiến năm học 2025-2026 (Đơn vị: đồng) |
---|---|---|
A/ Chương trình Chuẩn |
||
1 |
Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm |
28,500,000 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Quản lý xây dựng, Kiến trúc (dự kiến). |
28,500,000 |
3 |
Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin quản lý, Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo, Kỹ thuật phần mềm (dự kiến). |
28,500,000 |
4 |
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính - ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị nhân lực, Luật, Luật kinh tế, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Du lịch, Bảo hiểm, Công nghệ tài chính. |
27,500,000 |
5 |
Kinh tế, Quản lý công, Xã hội học, Công tác xã hội, Đông nam á học, Tâm lý học. |
24,000,000 |
6 |
Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung quốc, Ngôn ngữ Hàn quốc |
27,500,000 |
B/ Chương trình Chất lượng cao |
||
1 |
Tài chính - ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Kế toán, Kinh tế, Kiểm toán, Marketing, Quản trị nhân lực, Kinh doanh quốc tế (dự kiến) |
46,500,000 |
2 |
Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Hệ thống thông tin quản lý, Công nghệ thông tin (dự kiến). |
49,500,000 |
3 |
Công nghệ sinh học |
46,500,000 |
4 |
Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung quốc |
46,500,000 |

Chính sách học bổng
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh dự kiến dành rất nhiều học bổng tổng trị giá lên đến 50 tỷ đồng cho sinh viên, học viên theo học tại Trường. Trong đó:
02 suất Thủ khoa tuyển sinh (học bổng toàn phần suốt 4 năm học, riêng năm nhất được nhận 200% học phí)
02 suất Á khoa tuyển sinh (học bổng toàn phần suốt 4 năm học, riêng năm nhất được nhận 180% học phí)
68 suất học bổng Thủ khoa ngành (học bổng toàn phần suốt 4 năm học, riêng năm nhất được nhận 150% học phí)
50 suất học bổng toàn phần (phương thức tuyển sinh theo đề án riêng của Trường) suốt 4 năm học dành cho Tân sinh viên là học sinh có học lực tốt các trường nhóm 1 có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo quy định.
50 suất học bổng toàn phần (phương thức tuyển sinh theo đề án riêng của Trường) 1 năm học dành cho tân sinh viên là học sinh có học lực tốt các trường nhóm 2 có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo quy định.
400 suất học bổng Khuyến khích học tập: học kỳ 1 năm nhất với mức học bổng 100% học phí (200 suất), 70% học phí (100 suất) và 50% học phí (100 suất).
75 suất học bổng hợp tác địa phương
100 suất học bổng Tăng cường
100 suất học bổng khuyến khích nâng cao năng lực tiếng Nhật
Học bổng khuyến khích nâng cao năng lực tiếng Anh
Các loại học bổng khác: Học bổng trao đổi sinh viên tham gia học tập ở nước ngoài; Học bổng Tài năng dành cho các sinh viên đạt giải cao của các cuộc thi học thuật, hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao từ cấp tỉnh thành trở lên; Học bổng vượt khó học tập dành cho sinh viên có gia đình khó khăn học tập tốt; Học bổng tiếp sức đến trường dành cho sinh viên có khó khăn đột xuất (tai nạn, thiên tai lũ lụt…); Học bổng sinh viên 5 tốt; Học bổng thanh niên tiên tiến làm theo lời Bác.
Thông tin liên hệ hỗ trợ thí sinh:
Tổng đài tư vấn tuyển sinh: 1800585884
Website: https://tuyensinh.ou.edu.vn
Kênh tư vấn trực tuyến: https://www.facebook.com/tuyensinh.ou.edu.vn/
Thông tin liên hệ: Phòng Quản lý đào tạo - Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh, địa chỉ: Số 35-37, đường Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.