Danh sách thủ khoa Kỳ thi chọn HSG tỉnh lớp 9 năm học 2023 – 2024 tỉnh Nghệ An

09/03/2024 08:16
Kim Minh Châu
0:00 / 0:00
0:00

GDVN - Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nghệ An vừa công bố kết quả Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 9 năm học 2023 – 2024.

Năm học 2023 – 2024, toàn tỉnh Nghệ An có 1.345 thí sinh tham gia Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 9.

00000THICS638347678031982439.jpg
Thí sinh tham gia Kỳ thi học sinh giỏi lớp 9 năm học 2023 - 2024 tỉnh Nghệ An. Ảnh: CTTĐT Huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An

Kỳ thi này được tổ chức trong 2 ngày từ 2 – 3/3/2024 tại Trường Trung học phổ thông Hà Huy Tập (thành phố Vinh) với 11 môn thi (gồm: Ngữ văn, Toán, Vật lý, Hóa học, Lịch sử, Địa lý, Sinh học, Tin học, Giáo dục Công dân, Tiếng Anh, Tiếng Pháp) và được chia thành 2 bảng (bảng A và bảng B).

Bảng A bao gồm các thí sinh tại thành phố Vinh, các huyện đồng bằng và miền núi thấp. Bảng B dành cho học sinh ở các huyện miền núi cao Con Cuông, Tương Dương, Quế Phong, Kỳ Sơn và Quỳ Châu.

Về số lượng dự thi, bảng A có 1.114 thí sinh dự thi ở tất cả các môn, còn bảng B chỉ có 231 thí sinh tham dự ở 9 môn thi gồm Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân, Tiếng Anh.

Môn có số lượng thí sinh dự thi đông nhất là Tiếng Anh (121 thí sinh), môn có số lượng thí sinh dự thi ít nhất Tiếng Pháp (10 thí sinh). Các môn còn lại dao động từ 113 đến 118 thí sinh.

z5230765156750_2f942694e6db9c77d93864301df2403e.jpg
Thông báo kết quả Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 9 năm học 2023 – 2024 tỉnh Nghệ An. Ảnh chụp màn hình

Sau gần một tuần chấm thi, theo kết quả vừa được công bố, có 875 thí sinh đạt giải (gồm: 46 giải Nhất, 335 giải Nhì, 256 giải Ba và 238 giải Khuyến khích).

Danh sách thí sinh đạt giải: Tại đây.

Danh sách các thủ khoa Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 9 năm học 2023 – 2024 tỉnh Nghệ An như sau:

STT
Môn
Họ và tên
Trường
Thành phố/huyện
Điểm
Bảng thi
1
Địa lý
Trần Gia Linh
Trường THCS Đặng Thai Mai
Thành phố Vinh
17,75 điểm
Bảng A
2
Phan Thị Bảo Trâm
Trường THCS Tam Quang
Tương Dương
15 điểm
Bảng B
3
Giáo dục công dân
Nguyễn Trần Kim Anh
THCS Nghi Hương
Thị xã Cửa Lò
17,50 điểm
Bảng A
4
Trịnh Minh Châu
THCS Diễn Tháp
Diễn Châu
5
Lê Thị Khánh Hòa
THCS Nguyễn Trãi
Tân Kỳ
6
Vi Min Thông
Phổ thông Dân tộc nội trú THCS Tương Dương
Tương Dương
16,75 điểm
Bảng B
7
Lô Thị Nguyễn Trúc
Phổ thông Dân tộc nội trú THCS Con Cuông
Con Cuông
8
Hóa học
Trần Tuấn Anh
THCS Đặng Thai Mai
Thành phố Vinh
19,75 điểm
Bảng A
9
Mai Thế Lộc
THCS Tôn Quang Phiệt
Thanh Chương
10
Nguyễn Nhật Minh
THCS Cao Xuân Huy
Diễn Châu
11
Nguyễn Bảo Hân
THCS Kim Sơn
Quế Phong
19,50 điểm
Bảng B
12
Lịch sử
Nguyễn Thị Hà Châu
THCS Hưng Dũng
Thành phố Vinh
17,75 điểm
Bảng A
13
Vi Thị Vân Hiền
THCS Hạnh Thiết
Quỳ Châu
16,88 điểm
Bảng B
14
Ngữ văn
Nguyễn Minh Châu
THCS Hồ Xuân Hương
Quỳnh Lưu
18 điểm
Bảng A
15
Moong Thị Thơm
Phổ thông Dân tộc nội trú THCS Kỳ Sơn
Kỳ Sơn
15,50 điểm
Bảng B
16
Sinh học
Nguyễn Thị Hải Yến
THCS Đặng Thai Mai
Thành phố Vinh
19 điểm
Bảng A
17
Đặng Thị Mai Lâm
Phổ thông Dân tộc nội trú THCS Tương Dương
Tương Dương
18,25 điểm
Bảng B
18
Tiếng Anh
Trần Thị Hà An
THCS Đặng Thai Mai
Thành phố Vinh
18,30 điểm
Bảng A
19
Phan Thái Anh Thư
THCS Thị trấn Mường Xén
Kỳ Sơn
15,15 điểm
Bảng B
20
Tiếng Pháp
Đặng Thục Anh
THCS Lê Lợi
Thành phố Vinh
18 điểm
Bảng A
21
Tin học
Nguyễn Trọng Khiêm
THCS Đặng Thai Mai
Thành phố Vinh
18 điểm
Bảng A
22
Toán
Phạm Xuân Hoàng
THCS Lý Nhật Quang
Đô Lương
18,88 điểm
Bảng A
23
Lê Minh Thùy Anh
THCS Trà Lân
Con Cuông
16,38 điểm
Bảng B
24
Vật lý
Nguyễn Thị Linh Chi
THCS Lý Nhật Quang
Đô Lương
19,50 điểm
Bảng A
25
Hà Thị Khánh Lam
Phổ thông Dân tộc nội trú THCS Con Cuông
Con Cuông
17,50 điểm
Bảng B
Kim Minh Châu