Chi tiết bảng lương nhân viên trường học từ 01/7/2024

27/06/2024 06:44
Cao Nguyên
0:00 / 0:00
0:00

GDVN - Trong các nhà trường mầm non và phổ thông, ngoài viên chức giáo viên còn có các viên chức: thiết bị, văn thư, thư viện, kế toán.

Dự kiến, mức lương cơ sở sẽ được tăng lên 2,34 triệu đồng/tháng từ ngày 01/7/2024 theo đề xuất của Chính phủ. Nếu đề xuất trên được thông qua, bảng lương nhân viên trường học sẽ có nhiều thay đổi.

Sau đây là chi tiết mức lương viên chức: thiết bị, văn thư, thư viện, kế toán theo quy định mới:

anh-minh-hoa-baoquangningcomvn-3897.jpg
Ảnh minh hoạ trên giaoduc.net.vn.

Bảng lương nhân viên thiết bị trường học

Căn cứ Điều 6 Thông tư số 21/2022/TT-BGDĐT, viên chức là nhân viên thiết bị trường học áp dụng hệ số lương viên chức loại A0 tại bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp Nhà nước ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP.

Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5
Bậc 6
Bậc 7
Bậc 8
Bậc 9
Bậc 10
Hệ số lương
2,1
2,41
2,72
3,03
3,34
3,65
3,96
4,27
4,58
4,89
Mức lương từ 1/7/2024
4.914
5.6394
6.3648
7.0902
7.8156
8.541
9.2664
9.9918
10.7172
11.4426
Mức tăng
1.134
1.3014
1.4688
1.6362
1.8036
1.971
2.1384
2.3058
2.4732
2.6406

Nếu hiện tại đang là công chức, viên chức chuyên ngành khác, được tuyển dụng, bổ nhiệm vào viên chức thiết bị, thí nghiệm trường học thì được chuyển xếp lương như sau:

- Nếu đang xếp loại A0 bảng lương công chức hoặc bảng A0 bảng lương viên chức thì xếp lương viên chức loại A0.

- Nếu xếp loại A1 trở lên hoặc loại B thì xếp lại lương như sau:

Chưa hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung: Căn cứ hệ số lương ở ngạch cũ để xếp hệ số lương bằng/cao hơn gần nhất ở hạng mới.

Đang hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung, căn cứ vào tổng hệ số lương cộng phụ cấp thâm niên vượt khung đang hưởng để xếp vào hệ số lương bằng/cao hơn gần nhất ở hạng mới.

Bảng lương nhân viên thư viện

Điều 9 Thông tư 02/2022/TT-BVHTTDL quy định, lương của viên chức thư viện áp dụng theo bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước (bảng 3) ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP:

- Thư viện viên hạng I: Áp dụng hệ số lương của viên chức loại A3, nhóm 2 (A3.2), từ 5,75 - 7,55;

- Thư viện viên hạng II: Áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm 2 (A2.2), từ 4,0 - 6,38;

- Thư viện viên hạng III: Áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1, từ 2,34 - 4,98;

- Thư viện viên hạng IV: Áp dụng hệ số lương của viên chức loại B, từ 1,86 - 4,06.

Căn cứ quy định trên, mức lương cụ thể của viên chức thư viện trường học trong năm 2024 được tính như sau:

Đơn vị: 1000 đồng

Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5
Bậc 6
Bậc 7
Bậc 8
Bậc 9
Bậc 10
Bậc 11
Bậc 12
Thư viện hạng I
Hệ số lương
5,75
6,11
6,47
6,83
7,19
7,55
Mức lương từ 1/7/2024
13.455
14.2974
15.1398
15.9822
16.8246
17.667
Mức tăng
3.105
3.2994
3.4938
3.6882
3.8826
4.077
Thư viện hạng II
Hệ số lương
4
4,34
4,68
5,02
5,36
5,7
6,04
6,38
Mức lương từ 1/7/2024
9,36
10.1556
10.9512
11.7468
12.5424
13.338
14.1336
14.9292
Mức tăng
2.16
2.3436
2.5272
2.7108
2.8944
3.078
3.2616
3.4452
Thư viện hạng III
Hệ số lương
2,34
2,67
3
3,33
3,66
3,99
4,32
4,65
4,98
Mức lương từ 1/7/2024
5.4756
6.2478
7.02
7.7922
8.5644
9.3366
10.1088
10.881
11.6532
Mức tăng
1.2636
1.4418
1.62
1.7982
1.9764
2.1546
2.3328
2.511
2.6892
Thư viện hạng IV
Hệ số lương
1,86
2,06
2,26
2,46
2,66
2,86
3,06
3,26
3,46
3,66
3,86
4,06
Mức lương từ 1/7/2024
4.3524
4.8204
5.2884
5.7564
6.2244
6.6924
7.1604
7.6284
8.0964
8.5644
9.0324
9.5004
Mức tăng
1.0044
1.1124
1.2204
1.3284
1.4364
1.5444
1.6524
1.7604
1.8684
1.9764
2.0844
2.1924

Bảng lương nhân viên kế toán

Căn cứ Điều 24 Thông tư 29/2022/TT-BTC, các ngạch công chức chuyên ngành kế toán được áp dụng bảng lương chuyên môn nghiệp vụ cán bộ, công chức trong các cơ quan Nhà nước (bảng 2) ban hành kèm Nghị định số 204/2004/NĐ-CP:

- Kế toán viên cao cấp: Hưởng lương công chức A3, nhóm 2 (A3.2) có hệ số lương từ 5,75 - 7,55.

- Kế toán viên chính: Hưởng lương công chức A2, nhóm 2 (A2.2) có hệ số lương từ 4,0 - 6,38.

- Kế toán viên: Hưởng lương công chức A1, có hệ số lương từ 2,34 - 4,98.

- Kế toán viên trung cấp: Hưởng lương công chức A0, có hệ số lương từ 2,1 - 4,89.

Mức lương cụ thể được thể hiện qua bảng dưới đây:

Đơn vị: 1000 đồng

Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5
Bậc 6
Bậc 7
Bậc 8
Bậc 9
Bậc 10
Kế toán viên cao cấp
Hệ số lương
5,75
6,11
6,47
6,84
7,19
7,55
Mức lương từ 1/7/2024
13.455
14.2974
15.1398
15.9822
16.8246
17.667
Mức tăng
3.105
3.2994
3.4938
3.6882
3.8826
4.077
Kế toán viên chính
Hệ số lương
4
4,34
4,68
5,02
5,36
5,7
6,04
6,38
Mức lương từ 1/7/2024
9,36
10.1556
10.9512
11.7468
12.5424
13.338
14.1336
14.9292
Mức tăng
2.16
2.3436
2.5272
2.7108
2.8944
3.078
3.2616
3.4452
Kế toán viên
Hệ số lương
2,34
2,67
3
3,33
3,66
3,99
4,32
4,65
4,98
Mức lương từ 1/7/2024
5.4756
6.2478
7.02
7.7922
8.5644
9.3366
10.1088
10.881
11.6532
Mức tăng
1.2636
1.4418
1.62
1.7982
1.9764
2.1546
2.3328
2.511
2.6892
Kế toán viên trung cấp
Hệ số lương
2,1
2,41
2,72
3.03
3,34
3,65
3,96
4,27
4,58
4,89
Mức lương từ 1/7/2024
4.914
5.6394
6.3648
7.0902
7.8156
8.541
9.2664
9.9918
10.7172
11.4426
Mức tăng
1.134
1.3014
1.4688
1.6362
1.8036
1.971
2.1384
2.3058
2.4732
2.6406

Bảng lương nhân viên văn thư

Theo Điều 15 Thông tư 02/2021/TT-BNV, công chức chuyên ngành văn thư được xếp lương như sau:

a) Ngạch Văn thư viên chính (mã số 02.006) áp dụng bảng lương công chức loại A2, nhóm 1 (A2.1), từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78;

b) Ngạch Văn thư viên (mã số 02.007) áp dụng bảng lương công chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;

c) Ngạch Văn thư viên trung cấp (mã số 02.008) áp dụng bảng lương công chức loại B, từ hệ số lương 1,86 đến hệ số lương 4,06.

Trường hợp công chức có trình độ cao đẳng trở lên được tuyển dụng vào vị trí việc làm có yêu cầu ngạch công chức tương ứng là ngạch văn thư viên trung cấp thì được xếp vào bậc 2 của ngạch văn thư viên trung cấp; nếu có thời gian tập sự thì trong thời gian tập sự được hưởng 85% mức lương bậc 2 của ngạch văn thư viên trung cấp.

Đơn vị: 1000 đồng

Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5
Bậc 6
Bậc 7
Bậc 8
Bậc 9
Bậc 10
Bậc 11
Bậc 12
Văn thư chính
Hệ số lương
4,4
4,74
5,08
5,42
5,76
6,1
6,44
6,78
Mức lương từ 1/7/2024
10.296
11.0916
11.8872
12.6828
13.4784
14.274
15.0696
15.8652
Mức tăng
2.376
2.5596
2.7432
2.9268
3.294
3.4776
3.6612
Văn thư viên
Hệ số lương
2,34
2,67
3
3,33
3,66
3,99
4,32
4,65
4,98
Mức lương từ 1/7/2024
5.4756
6.2478
7.02
7.7922
8.5644
9.3366
10.1088
10.881
11.6532
Mức tăng
1.2636
1.4418
1.62
1.7982
1.9764
2.1546
2.3328
2.511
2.6892
Văn thư viên trung cấp
Hệ số lương
1,86
2,06
2,26
2,46
2,66
2,86
3,06
3,26
3,46
3,66
3,86
4,06
Mức lương từ 1/7/2024
4.3524
4.8204
5.2884
5.7564
6.2244
6.6924
7.1604
7.6284
8.0964
8.5644
9.0324
9.5004
Mức tăng
1.0044
1.1124
1.2204
1.3284
1.4364
1.5444
1.6524
1.7604
1.8684
1.9764
2.0844
2.1924

(*) Văn phong, nội dung bài viết thể hiện góc nhìn, quan điểm của tác giả.

Cao Nguyên