Cơ sở 1 tại Hà Nội, điểm trúng tuyển theo khối (điểm sàn vào trường) của khối A là 24 điểm, khối D1,2,4,6 là 22 điểm, khối D3 là 22,5 điểm. Trong đó, môn ngoại ngữ nhân hệ số 1. Đây là điểm chuẩn áp dụng cho thí sinh ở khu vực 3. Điểm chuẩn ở các khu vực kế tiếp cách nhau 0,5 điểm, các đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Cơ sở tại Quảng Ninh: Điểm trúng tuyển ngành quản trị kinh doanh, chuyên ngành quản trị khách sạn và du lịch khối A là 20 điểm, khối A là 18 điểm.
Cơ sở 2 tại T.P Hồ Chí Minh, điểm trúng tuyển theo khối và cũng là điểm chuẩn vào các chuyên ngành Kinh tế đối ngoại, quản trị kinh doanh, Luật inh doanh quốc tế và tài chính quốc tế của khối A là 24 điểm, khối D1,6 là 21,5 điểm. Trong đó, khối D ngoại ngữ nhân hệ số 1.
Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết của các ngành và chuyên ngành tại cơ sở Hà Nội:
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Ngoại ngữ thương mại (ngoại ngữ nhân hệ số 2) |
||
Tiếng Anh thương mại |
D1 |
29 |
Tiếng Pháp thương mại |
D2 |
29 |
Tiếng Trung thương mại |
D1, D4 |
28 |
Tiếng Nhật thương mại |
D1, D6 |
28 |
Kinh tế đối ngoại (môn ngoại ngữ hệ số 1) |
||
Chuyên ngành kinh tế đối ngoại thi khối A |
A |
26 |
Chuyên ngành kinh tế đối ngoại thi khối D |
||
Học Tiếng Anh |
D1 |
24 |
Học Tiếng Nga |
D2 |
23 |
Học Tiếng Pháp |
D3 |
24 |
Học Tiếng Trung |
D1,4 |
23 |
Học Tiếng Nhật |
D1,6 |
23 |
Thương mại quốc tế |
A/ D1 A/ D1 |
24/ 22 |
Thuế và Hải quan |
||
Quản trị kinh doanh quốc tế |
||
Luật kinh doanh quốc tế |
||
Kế toán |
||
Thương mại điện tử |
||
Phân tích và đầu tư tài chính |
||
Ngân hàng |
||
Kinh doanh quốc tế |
||
Kinh tế quốc tế |
ĐH Ngoại thương cho biết sẽ xét chuyển ngành đối với các thi sinh đã trúng tuyển vào trường theo khối nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào các ngành đã đăng ký dự thi ban đầu. Theo đó, có 13 ngành được đăng ký xét tuyển với số chỉ tiêu cụ thể như sau:
Ngành |
Số chỉ tiêu xét tuyển |
Thương mại quốc tế (thuộc ngành Kinh tế) |
40 |
Thuế và Hải quan (ngành Kinh tế) (mã 458) |
40 |
Quản trị Kinh doanh quốc tế (ngành Quản trị kinh doanh) |
30 |
Luật Kinh doanh quốc tế (ngành Quản trị kinh doanh) |
40 |
Kế toán (ngành Quản trị kinh doanh) |
40 |
Thương mại điện tử (ngành Quản trị kinh doanh) |
40 |
Phân tích và đầu tư tài chính (ngành Tài chính Ngân hàng) |
60 |
Kinh doanh quốc tế (ngành Kinh doanh quốc tế) |
40 |
Kinh tế quốc tế (ngành Kinh tế quốc tế) |
60 |
Tiếng Anh thương mại (ngành Tiếng Anh) |
16 |
Tiếng Pháp thương mại (ngành Tiếng Pháp) |
10 |
Tiếng Trung thương mại (ngành Tiếng Trung) |
25 |
Tiếng Nhật thương mại (ngành Tiếng Nhật) |
25 |