Thí sinh xem điểm thi. Ảnh: Internet
Trình độ/Ngành đào tạo Mã ngành Điểm trúng tuyển đối với đối tượng đóng học phí như các trường công lập Điểm trúng tuyển của đối tượng tự túc học phí đào tạo Khối A, A1 Khối D1 Đại học - Điện tử, truyền thông D520207 20,5 trở lên Từ 17,0 trở lên - Điện, điện tử D510301 20,5 trở lên Từ 16,0 trở lên - Công nghệ thông tin D480201 20,5 trở lên Từ 17,0 trở lên - Công nghệ đa phương tiện D480203 20,5 trở lên Từ 17,0 trở lên Từ 17,0 trở lên - Quản trị kinh doanh D340101 20,5 trở lên Từ 17,0 trở lên Từ 17,0 trở lên - Kế toán D340301 20,5 trở lên Từ 17,0 trở lên Từ 17,0 trở lên Cao đẳng - Điện tử truyền thông C510302 Từ 11,0 trở lên - Công nghệ thông tin C480201 Từ 11,0 trở lên - Quản trị kinh doanh C340101 Từ 11,0 trở lên Từ 11,0 trở lên - Kế toán C340301 Từ 11,0 trở lên Từ 11,0 trở lên Trình độ/Ngành đào tạo Mã ngành Điểm trúng tuyển đối với đối tượng đóng học phí như các trường công lập Điểm trúng tuyển của đối tượng tự túc học phí đào tạo Khối A, A1 Khối D1 Đại học - Điện tử, truyền thông D520207 20,5 trở lên Từ 14,0 trở lên - Điện, điện tử D510301 20,5 trở lên Từ 14,0 trở lên - Công nghệ thông tin D480201 20,5 trở lên Từ 14,0 trở lên - Quản trị kinh doanh D340101 20,5 trở lên Từ 14,0 trở lên Từ 14,0 trở lên - Kế toán D340301 20,5 trở lên Từ 14,0 trở lên Từ 14,0 trở lên Cao đẳng - Điện tử truyền thông C510302 Từ 10,0 trở lên - Công nghệ thông tin C480201 Từ 10,0 trở lên - Quản trị kinh doanh C340101 Từ 10,0 trở lên Từ 10,5 trở lên - Kế toán C340301 Từ 10,0 trở lên Từ 10,5 trở lên
(Khối thi A, A1, D1)
Cơ sở phía Nam - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (BVS):
(Khối thi A, A1, D1)
Điểm trúng tuyển áp dụng cho học sinh phổ thông ở KV3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa) điểm.
NHỮNG SỰ KIỆN NỔI BẬT |
|
Rớt nước mắt vì ước muốn giản dị của những đứa trẻ bị đòn roi |
|
Chùm ảnh: Kinh hoàng nữ sinh bị bắt quỳ, bị lột áo, bị đạp vào đầu |
|
ĐIỂM NÓNG |
|