Điểm chuẩn vào trường ĐH Y tế Công cộng là 18,5. Ảnh: Internet |
HỘP THƯ TỐ CÁO TIÊU CỰC GIÁO DỤC
Ưu tiên |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HS phổ thông |
18,5 |
18 |
17,5 |
17 |
Nhóm 2 |
17,5 |
17 |
16,5 |
16 |
Nhóm 1 |
16,5 |
16 |
15,5 |
15 |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển NV1 (theo khối thi) |
|||||
A, A1 |
B |
C |
D1, |
D2,3,4 |
V (Vẽ*2) |
||
Hệ Đại học |
|||||||
Công nghệ thông tin |
D480201 |
13,0 |
|||||
Kỹ thuật Điện - Điện tử |
D510301 |
13,0 |
|||||
- Điện công nghiệp & dân dụng |
|||||||
- Điện tử viễn thông |
|||||||
Kỹ thuật công trình |
D580201 |
13,0 |
|||||
- Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
|||||||
- Xây dựng cầu đường |
|||||||
- Cấp thoát nước |
|||||||
- Kiến trúc |
15,0 |
||||||
Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
13,0 |
14,0 |
||||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
13,0 |
13,5 |
13,5 |
|||
- Kế toán kiểm toán |
|||||||
- Quản trị doanh nghiệp |
|||||||
- Tài chính ngân hàng |
|||||||
Việt Nam học (Văn hoá du lịch) |
D220113 |
14,5 |
13,5 |
13,5 |
|||
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh) |
D220201 |
13,0 |
13,5 |
||||
Hệ Cao đẳng |
|||||||
Công nghệ thông tin |
C480201 |
10,0 |
|||||
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử |
C510301 |
10,0 |
|||||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
C510102 |
10,0 |
|||||
Kế toán |
C340301 |
10,0 |
10,5 |
10,5 |
|||
Việt Nam học (Văn hoá du lịch) |
C220113 |
11,5 |
10,5 |
10,5 |
Điểm trên áp dụng với với thí sinh KV3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng liền kề là 1 (một) điểm, khu vực liền kề là 0,5 (nửa) điểm.
ĐIỂM NÓNG |
|