Mã tuyển sinh: DQK |
Tên tiếng Anh: Hanoi University Of Business and Management |
Năm thành lập: 1996 |
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Địa chỉ: 29A ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội |
Website: http://www.hubt.edu.vn |
Tổng chỉ tiêu năm 2013: 5000 (ĐH 4300, CĐ 700) |
Các ngành đào tạo trình độ Đại học |
|
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Khối |
Chỉ tiêu 2013 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A,A1,D1 |
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ Điện tử |
D510203 |
A,A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
D510301 |
A,A1 |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
A,A1 |
|
Kiến trúc công trình |
D580102 |
V |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A,A1,D1 |
|
Kế toán |
D340301 |
A,A1,D1 |
|
Tài chính Ngân hàng |
D340201 |
A,A1,D1 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
A,A1,C,D1 |
|
Tiếng Anh |
D220201 |
D1 |
|
Tiếng Trung |
D220204 |
A1 |
|
|
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng |
|
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Khối |
Chỉ tiêu 2013 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A,A1,D1 |
|
Quản trị kinh doanh (Gồm các ngành: Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, quản trị kinh doanh, Thương mại) |
C340101 |
A,A1,D1 |
|
|
Các qui định và thông báo: |
Vùng tuyển: |
Tuyển sinh trong cả nước |
Điều kiện thi: |
Điện thoại: Phòng Giáo Vụ: 04.3.6.339.113 Phương thức tuyển sinh: Đại học chính quy: Thi tuyển Cao đẳng chính quy; Xét tuyển |
|
|