Điểm được tính cho mỗi đối tượng ưu tiên giảm cách nhau 1.0 điểm; mỗi khu vực giảm cách nhau 0.5 điểm.
Hệ Đại học chính quy: NGÀNH MÃ NGÀNH KHỐI ĐIỂM TRÚNG TUYỂN HSPT-KV3 SỐ ĐẠT ĐIỂM TT Công nghệ thông tin 101 A 13.0 52 Quản trị Kinh doanh quốc tế 400 D1 16.5 6 Quản trị Du lịch – Khách sạn 401 D1 13.0 24 Trung Quốc học 601 D1,D4 13.0 24 Nhật Bản học 602 D1 13.0 29 Hàn Quốc học 603 D1 13.0 35 Ngôn ngữ Anh 701 D1 17.5 6 Quan hệ quốc tế 711 D1 17.0 7 TỔNG CỘNG 223 Hệ Cao đẳng chính quy: NGÀNH MÃ NGÀNH KHỐI ĐIỂM TRÚNG TUYỂN HSPT-KV3 SỐ ĐẠT ĐIỂM TT Công nghệ thông tin C65 A, D1 12.0 48 Tiếng Anh C66 D1 12.5 144 TỔNG CỘNG 192
Các thí sinh nộp đơn xét tuyển NV2. Ảnh Xuân Trung
THI
101
D1
13.0
40
THI
Đại học Văn Hiến thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV3 đối với hệ chính quy
Đối với hệ đại học: Xét tuyển kết quả thi tuyển sinh Đại học năm 2011 theo các khối A, B, C, D1,2,3,4,5,6 với tổng điểm ba môn thi Khối A: 13,0; Khối B: 14,0; Khối C: 14,0; Khối D1,2,3,4,5,6 : 13,0.
Đối với cao đẳng: Xét tuyển kết quả thi tuyển sinh Đại học năm 2011 theo các khối A, B, C, D1,2,3,4,5,6 với tổng điểm ba môn thi như sau: Khối A: 10,0; B: 11,0; C: 11,0; D1,2,3,4,5,6: 10,0.
Ngoài ra, ở kết quả tuyển sinh cao đẳng, trường nhận hồ sơ mức điểm như sau: Khối A: 11,0; B: 12,0; C: 12,0; D1,2,3,4,5,6: 11,0.
Điểm xét tuyển không nhân hệ số, áp dụng cho đối tượng là Học sinh phổ thông, Khu vực 3 (HSPT – KV3). Điểm ưu tiên giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Cụ thể các ngành như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành/chuyên ngành |
Khối xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
ĐẠI HỌC |
700 |
|||
1 |
101 |
Công nghệ thông tin. Chuyên ngành: Hệ thống thông tin, Truyền thông và mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ thông tin Chuyên ngành mới: Công nghệ Nội dung số |
A, B, D1,2,3,4,5,6 |
70 |
2 |
102 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông. Chuyên ngành: Tin học-Viễn thông, Điện tử-Viễn thông. Chuyên ngành mới: Hệ thống viễn thông và truyền thông |
A, B, D1,2,3,4,5,6 |
70 |
3 |
401 |
Quản trị kinh doanh. Ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính-Ngân hàng, Kinh doanh-Thương mại. Chuyên ngành mới: Quản trị công nghệ và truyền thông |
A, D1,2,3,4,5,6 |
110 |
4 |
402 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị Lữ hành, Hướng dẫn du lịch) Quản trị khách sạn (gồm 2 chuyên ngành: Quản trị Khách sạn-Nhà hàng; Quản trị khu du lịch). |
A, C, D1,2,3,4,5,6 |
110 |
5 |
501 |
Xã hội học. Chuyên ngành: Xã hội học, Xã hội học truyền thông và báo chí, Xã hội học kinh tế |
A, B, C, D1,2,3,4,5,6 |
70 |
6 |
502 |
Tâm lý học. Chuyên ngành: Tham vấn và trị liệu tâm lý, Tham vấn và quản trị nhân sự |
A, B, C, D1,2,3,4,5,6 |
70 |
7 |
601 |
Văn học. Chuyên ngành: Văn sư phạm, Văn truyền thông |
C, D1,2,3,4,5,6 |
70 |
8 |
701 |
Ngôn ngữ Anh. Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại |
D1 |
50 |
9 |
706 |
Đông Phương học. Ngành: Nhật Bản học, Hàn Quốc học |
C, D1,2,3,4,5,6 |
80 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành/chuyên ngành |
Khối xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
CAO ĐẲNG |
200 |
|||
1 |
C65 |
Tin học ứng dụng. Chuyên ngành: Hệ thống thông tin, Truyền thông và mạng máy tính, Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng |
A, B, D1,2,3,4,5,6 |
50 |
2 |
C66 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông. Chuyên ngành: Tin học-Viễn thông, Điện tử-Viễn thông |
A, B, D1,2,3,4,5,6 |
50 |
3 |
C67 |
Quản trị kinh doanh. Ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính-Ngân hàng |
A, D1,2,3,4,5,6 |
50 |
4 |
C68 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị Lữ hành, Hướng dẫn du lịch) Quản trị khách sạn (gồm 2 chuyên ngành: Quản trị Khách sạn-Nhà hàng; Quản trị khu du lịch). |
A, C, D1,2,3,4,5,6 |
50 |
Trình độ đại học gồm 724 chỉ tiêu:
Mã ngành |
Ngành |
Điểm xét tuyển |
|||
A |
B |
C |
D |
||
102 |
Công nghệ Thông tin |
13 |
13 |
||
103 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
13 |
|||
300 |
Công nghệ Sau thu hoạch |
13 |
14 |
13 |
|
401 |
Quản trị Kinh doanh |
13 |
13 |
||
402 |
Quản lý Bệnh Viện |
13 |
14 |
13 |
|
403 |
Tài chính – Ngân hàng |
13 |
13 |
||
404 |
Kế Toán |
13 |
13 |
||
501 |
Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành |
13 |
14 |
13 |
|
701 |
Ngôn ngữ Anh |
13 |
|||
705 |
Ngôn ngữ Nhật |
13 |
Trình độ Cao đẳng: 125 chỉ tiêu
Mã ngành |
Ngành |
Điểm xét tuyển |
|||
A |
B |
C |
D |
||
C65 |
Công nghệ Thông tin |
10 |
10 |
||
C70 |
Công nghệ Sau thu hoạch |
10 |
11 |
10 |
|
C72 |
Tiếng Nhật |
10 |
Thi theo đề thi chung Cao đẳng:
Mã ngành |
Ngành |
Điểm trúng tuyển |
|||
A |
B |
C |
D |
||
C65 |
Công nghệ Thông tin |
13 |
13 |
||
C70 |
Công nghệ Sau thu hoạch |
10 |
11 |
10 |
|
C72 |
Tiếng Nhật |
10 |
Điểm KV, ƯT được cộng: KV2: 0,5; KV2-NT: 1; KV1: 1,5; ƯT2 : 1 ; ƯT 1 : 2. Nhận hồ sơ xét tuyển NV3 Cao đẳng của các thí sinh có kết quả thi đại học và kết quả thi cao đẳng theo đề thi chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Cụ thể:
Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm sàn |
Ghi chú |
HỆ ĐẠI HỌC (xét tuyển: 139 chỉ tiêu) |
||||
Công nghệ thông tin |
100 |
A,D1 |
13 |
|
Công nghệ Điện tử viễn thông |
101 |
A,D1 |
13 |
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử |
112 |
A |
13 |
|
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử |
113 |
A |
13 |
|
KT XD công trình giao thông |
115 |
A |
13 |
|
Công nghệ sinh học |
301 |
A |
13 |
|
B |
14 |
|||
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
302 |
A |
13 |
|
B |
14 |
|||
Ngôn ngữ Anh |
751 |
D1 |
13 |
|
Ngôn ngữ Trung quốc |
754 |
D |
13 |
|
Ngôn ngữ Nhật |
756 |
D |
13 |
|
HỆ CAO ĐẲNG (xét tuyển: 57 chỉ tiêu) |
||||
Công nghệ thông tin |
C65 |
A,D1 |
10 |
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Du lịch) |
C66 |
A,D |
10 |
|
C |
11 |
|||
Kế toán |
C67 |
A,D |
10 |
|
Công nghệ KT xây dựng |
C68 |
A |
10 |
Cùng ngày, trường đại học Đông Á cũng thông báo tuyển NV3 với 1.500 chỉ tiêu (400 chỉ tiêu bậc Đại học và 1.100 chỉ tiêu bậc Cao đẳng), thí sinh sẽ có cơ hội trúng tuyển rất lớn khi đăng ký xét tuyển nguyện vọng bậc học, ngành học phù hợp tại trường. Năm 2011, Đại học Đông Á chính thức tuyển sinh ngành Điều dưỡng, hình thức xét tuyển, với 100 chỉ tiêu bậc Đại học và 200 chỉ tiêu bậc Cao đẳng.
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV3 từ 20/9 – 10/10. Dự kiến công bố danh sách trúng tuyển chính thức vào ngày 15/10 theo quy định.