Điểm chuẩn khối trường Quân sự cao nhất 28,5 điểm, kèm tiêu chí phụ

05/10/2020 10:48
Thùy Linh
GDVN- Ngày 5/10, các trường khối Quân sự đã công bố điểm chuẩn của đại học, cao đẳng cho phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi trung học phổ thông 2020.

Điểm chuẩn của các trường đại học khối Quân đội như sau:

Tên trường/Đối tượng

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

Ghi chú

1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ


Miền Bắc

A00, A01



Xét tuyển HSG bậc THPT Thí sinh Nam miền Bắc

24.80


Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nam miền Bắc

26.50

Thí sinh mức 26,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,50.

Xét tuyển HSG bậc THPT Thí sinh Nữ miền Bắc

25.70


Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nữ miền Bắc

28.15


Miền Nam



Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nam miền Nam

25.00


Xét tuyển HSG bậc THPT Thí sinh Nữ miền Nam

27.05


Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nữ miền Nam

27.55


2. HỌC VIỆN HẬU CẦN


Miền Bắc




Xét tuyển HSG bậc THPT Thí sinh Nam miền Bắc


25.4


Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nam miền Bắc

A00, A01

26.45

Thí sinh mức 26,45 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,50. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh) ≥ 8,25.

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nữ miền Bắc

28.15


Miền Nam



Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nam miền Nam

25.10

Thí sinh mức 25,10 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,00.

Xét tuyển HSG bậc THPT Thí sinh Nữ miền Nam

A00, A01

26.15


Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nữ miền Nam

27.10


3. HỌC VIỆN QUÂN Y


Miền Bắc

A00, B00



Xét tuyển HSG bậc THPT Thí sinh Nam miền Bắc

23.35


Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nam miền Bắc

26.50

Thí sinh mức 26,50 điểm, Tiêu chí phụ 1: - Điểm môn Toán ≥ 9,00 (A00); - Điểm môn Sinh ≥ 9,00 (B00).

Ưu tiên xét tuyển Thí sinh Nữ miền Bắc

25.55


Xét tuyển HSG bậc THPT Thí sinh Nữ miền Bắc

24.75


Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nữ miền Bắc

28.65

Thí sinh mức 28,65 điểm, Tiêu chí phụ 1: - Điểm môn Toán ≥ 9,40 (A00); - Điểm môn Sinh ≥ 8,50 (B00).

Miền Nam



Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nam miền Nam

25.50


Ưu tiên xét tuyển Thí sinh Nữ miền Nam

26.70


Xét tuyển HSG bậc THPT Thí sinh Nữ miền Nam

25.00


Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nữ miền Nam

28.30


4. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ


a) Ngôn ngữ Anh




Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nam (toàn quốc)

D01

25.19


Xét tuyển HSG bậc THPT Thí sinh Nữ (toàn quốc)

24.33


Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nữ (toàn quốc)

27.90


b) Ngôn ngữ Nga




Thí sinh Nam (toàn quốc)

D01, D02

24.76


Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nữ (toàn quốc)

27.61


c) Ngôn ngữ Trung Quốc




Thí sinh Nam (toàn quốc)

D01, D04

24.54


Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nữ (toàn quốc)

28.10


d) Quan hệ Quốc tế




Thí sinh Nam (toàn quốc)

D01

24.74


Thí sinh Nữ (toàn quốc)

28.00


đ) ĐT Trinh sát Kỹ thuật




Thí sinh Nam miền Bắc

A00, A01

26.25


Thí sinh Nam miền Nam

24.60


5. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG


a) Ngành Biên phòng




* Tổ hợp A01 (Toán, Lý, tiếng Anh)




Thí sinh Nam miền Bắc

A01

24.70


Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)

27.00


Thí sinh Nam Quân khu 5

25.40


Thí sinh Nam Quân khu 7

20.40


Thí sinh Nam Quân khu 9

22.25


* Tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa)




Thí sinh Nam miền Bắc

C00

28.50

Thí sinh mức 28,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,25. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,75. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Địa = 10,0.

Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)

27.00


Thí sinh Nam Quân khu 5

C00

27.00

Thí sinh mức 27,00 điểm: Điểm môn Văn ≥ 8,25.

Thí sinh Nam Quân khu 7

26.25

Thí sinh mức 26,25 điểm: Điểm môn Văn ≥ 8,00.

Thí sinh Nam Quân khu 9

27.50


6. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN


a) Ngành Kỹ thuật hàng không




Thí sinh Nam miền Bắc

A00 A01

25.85


Thí sinh Nam miền Nam

24.70


b) Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử




Thí sinh Nam miền Bắc

A00 A01

24.40


Thí sinh Nam miền Nam

22.90


7. HỌC VIỆN HẢI QUÂN


Thí sinh Nam miền Bắc

A00, A01

25.20

Thí sinh mức 25,20 điểm: Điểm môn Toán ≥ 9,20

Thí sinh Nam miền Nam

24.85

Thí sinh mức 24,85 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh) ≥ 8,50.

8. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1


Xét tuyển HSG bậc THPT


24.75


Thí sinh Nam

A00, A01

25.30

Thí sinh mức 25,30 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh) ≥ 8,50.

9. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2


Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)

A00, A01

25.55


Thí sinh Nam Quân khu 5

24.05


Thí sinh Nam Quân khu 7

24.35

Thí sinh mức 24,35 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,60.

Thí sinh Nam Quân khu 9

24.80

Thí sinh mức 24,80 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 8,00.

10. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ


a) Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa




Miền Bắc

C00



Xét tuyển HSG bậc THPT Thí sinh Nam miền Bắc

26.50


Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nam miền Bắc

28.50


Miền Nam




Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nam miền Nam

C00

27.00

Thí sinh mức 27,00 điểm: Điểm môn Văn ≥ 9,00.

b) Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa




Thí sinh Nam miền Bắc

A00

25.90


Thí sinh Nam miền Nam

24.65


c) Tổ hợp D01: Toán, Văn, tiếng Anh




Thí sinh Nam miền Bắc

D01

24.30


Thí sinh Nam miền Nam

23.25


11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH


Thí sinh Nam miền Bắc

A00, A01

24.40

Thí sinh mức 24,40 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.

Thí sinh Nam miền Nam

22.10


12. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH


Thí sinh Nam miền Bắc

A00, A01

24.10

Thí sinh mức 24,10 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,60.

Thí sinh Nam miền Nam

23.65


13. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN


Thí sinh Nam miền Bắc

A00, A01

23.95


Thí sinh Nam miền Nam

24.20


14. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP


Thí sinh Nam miền Bắc

A00, A01

24.05


Thí sinh Nam miền Nam

22.50


15. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG


Thí sinh Nam miền Bắc

A00, A01

24.15


Thí sinh Nam miền Nam

23.60


16. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ


Thí sinh Nam miền Bắc

A00, A01

23.65


Thí sinh Nam miền Nam

22.70


17. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN


Phi công quân sự


Thí sinh Nam (toàn quốc)

A00, A01

17.00


Điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo đại học ngành quân sự cơ sở năm 2020:

1. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1

Đại học ngành QSCS

2. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2

Đại học ngành QSCS

- Quân khu 5

- Quân khu 7

- Quân khu 9

Điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo cao đẳng ngành quân sự cơ sở năm 2020:

1. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1


Cao đẳng ngành QSCS

C00

11.00


2. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2


Cao đẳng ngành QSCS

C00



- Quân khu 5


12.00


- Quân khu 7


15.25

Thí sinh mức 15,25 điểm: Điểm môn Văn ≥ 4,50,

- Quân khu 9


10.50


Điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo cao đẳng quân sự năm 2020:

1. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN


Ngành: Kỹ thuật Hàng không


Thí sinh Nam miền Bắc


Thí sinh Nam miền Nam


2. TRƯỜNG CAO ĐẲNG CN&KT ÔTÔ


Ngành: Công nghệ kỹ thuật Ôtô


Thí sinh Nam miền Bắc


Thí sinh Nam miền Nam


Thùy Linh