Gần đây nhất là các trường Đại học Tây Đô, Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP.HCM, Đại học Phòng cháy Chữa cháy (hệ công an), Đại học Bách khoa Đà Nẵng, Đại học Quy Nhơn đã công bố điểm thi.
Ảnh minh họa Xuân Trung |
Theo đó, trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng cũng công bố điểm thi các khối A, V. Ở khối A, thủ khoa Trần Nhật Hoàng được 27 điểm (Toán 9,25; Lý 8; Hóa 9,5). Trường có tới 9 á khoa khối A được 26,5 điểm. Ở khối V, em Phan Ngọc Tiến (Thừa Thiên Huế) được 31,5 điểm - môn vẽ nhân hệ số 2.
Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng có 2 thủ khoa khối A cùng được 26,5 điểm là Lê Thị Minh Hiệp (Đà Nẵng) và Nguyễn Đức Thảo (Quảng Nam). Ở khối A1, hai thí sinh cùng được 25,5 điểm là Trần Thị Thảo Tiên (Đà Nẵng) và Nguyễn Quỳnh Phương (Quảng Trị).
Mới đây nhất là Trường Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên cũng đã công bố điểm thi ở các khối A, A1 và D1. Thí sinh có thể tra cứu điểm thi tại đây.
Với Trường Đai học Giao thông Vận tải Hà Nội, dự kiến điểm chuẩn vào Trường Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội sẽ cao hơn 2012 tùy chuyên ngành. Cơ sở của trường ở phía Nam dự kiến điểm trúng tuyển vào trường cho tất cả các chuyên ngành là 15.
1 | ĐH Thủy lợi |
2 | ĐH Thủy lợi cơ sở 2 |
3 | ĐH Xây dựng miền Tây |
4 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM |
5 | ĐH Dân lập Hải Phòng |
6 | ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải |
7 | ĐH Thăng Long |
8 | ĐH Tài chính Marketing |
9 | ĐH Quảng Nam |
10 | ĐH Tài chính Kế toán Quảng Ngãi |
11 | ĐH Dược Hà Nội |
12 | ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội) (Khối A, B) |
13 | ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội) (Khối A, B) |
14 | ĐH Kinh tế (ĐH Quốc gia Hà Nội) (Khối A, B) |
15 | Khoa Luật (ĐH Quốc gia Hà Nội) (Khối A, B) |
16 | ĐH Công nghệ (ĐH Quốc gia Hà Nội) (Khối A, B) |
17 | ĐH Giáo dục (ĐH Quốc gia Hà Nội) (Khối A, B) |
18 | Khoa Y dược (ĐH Quốc gia Hà Nội) (Khối A, B) |
19 | ĐH Giao thông Vận tải Hà Nội |
20 | ĐH Giao thông Vận tải cơ sở phía Nam |
21 | HV Âm nhạc Huế |
22 | ĐH Thủ Dầu Một |
23 | ĐH Tiền Giang |
24 | CĐ Viễn Đông |
25 | ĐH Y dược học cổ truyền Việt Nam |
26 | ĐH Ngân hàng TP HCM |
27 | ĐH Hồng Đức |
28 | ĐH Tài chính Ngân hàng Hà Nội |
29 | HV Chính sách Phát triển |
30 | ĐH Công nghiệp Việt Trì |
31 | ĐH An Giang |
32 | ĐH Hàng hải |
33 | ĐH Xây dựng miền Trung |
34 | ĐH Công nghiệp Việt Hung |
35 | ĐH Đà Lạt |
36 | ĐH Phạm Văn Đồng |
37 | ĐH Kinh Bắc |
38 | ĐH Kỹ thuật y tế Hải Dương |
39 | ĐH Công nghiệp Quảng Ninh |
40 | ĐH Luật TP HCM |
41 | ĐH Ngoại thương (cơ sở Hà Nội) |
42 | HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
43 | HV Kỹ thuật Mật mã |
44 | ĐH Kiến trúc TP HCM |
45 | CĐ Hàng hải |
46 | ĐH Hùng Vương |
47 | ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP HCM) |
48 | ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP HCM) |
49 | ĐH Tài chính Quản trị kinh doanh |
50 | CĐ Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ |
51 | CĐ Nông nghiệp Nam Bộ |
52 | ĐH Y Dược Cần Thơ |
53 | CĐ Công nghiệp và Xây dựng |
54 | ĐH Cần Thơ |
55 | ĐH Xây dựng |
56 | ĐH Tân Tạo |
57 | ĐH Bách khoa Hà Nội |
58 | ĐH Đồng Tháp |
59 | ĐH Quốc tế Hồng Bàng |
60 | ĐH Tây Nguyên |
61 | ĐH Tây Bắc |
62 | ĐH Nguyễn Tất Thành |
63 | ĐH Công nghệ Đồng Nai |
64 | ĐH Ngoại thương cơ sở 2 |
65 | ĐH Giao thông Vận tải TP HCM |
66 | ĐH Hải Phòng |
67 | HV Tài chính |
68 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông cơ sở phía Nam |
69 | CĐ Xây dựng công trình đô thị |
70 | ĐH Y tế công cộng |
71 | ĐH Bách khoa |
72 | ĐH Quy Nhơn |
73 | ĐH Sài Gòn |
74 | ĐH Điện lực |
75 | ĐH Lạc Hồng |
76 | CĐ Kinh tế kỹ thuật Kon Tum |
77 | ĐH Công nghệ Thông tin (ĐH Quốc gia TP HCM) |
78 | ĐH Phòng cháy Chữa cháy (phía Bắc) |
79 | ĐH Phòng cháy Chữa cháy (phía Nam) |
80 | ĐH Kinh tế Đà Nẵng |
81 | ĐH Nha Trang (dự thi tại Bắc Ninh) |
82 | ĐH Nha Trang (dự thi tại Nha Trang) |
83 | ĐH Nha Trang (dự thi tại Cần Thơ) |
84 | ĐH Bách khoa Đà Nẵng |
85 | ĐH Tây Đô |
86 | ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao HCM |
87 | ĐH Phòng cháy Chữa cháy (hệ quân sự phía Bắc) |
88 | ĐH Phòng cháy Chữa cháy (hệ quân sự phí Nam) |
89 | CĐ Công nghiệp Phúc Yên |
Thí sinh có thể tra cứu điểm thi các trường tại đây.
Xuân Trung